Sân vận động Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Croatia

Kỷ lục địa điểm nhà

Người hâm mộ tại sân vận động Poljud

Bảng sau đây cung cấp một kết quả tóm tắt Croatia tại các địa điểm khác nhau được sử dụng cho các trận nhà. Kể từ trận đấu đầu tiên của Croatia vào tháng 10 năm 1990, họ đã thi đấu các trận nhà tại 11 sân vận động trên khắp đất nước. Bảng sau đây cung cấp một kết quả tóm tắt của Croatia tại các địa điểm nhà.

Từ khóa: St–số trận, T–trận thắng, H–trận hòa; B–trận bại, %–tỷ lệ phần trăm thắng
Sân vận độngThành phố / Thị trấnStTHBThắng %Trận đấu cuối cùng được tổ chức
Sân vận động MaksimirZagreb&0000000000000062.00000062&0000000000000042.00000042&0000000000000015.00000015&0000000000000005.00000050&0000000000000067.70000067,72017
Sân vận động PoljudSplit&0000000000000012.00000012&0000000000000001.0000001&0000000000000007.0000007&0000000000000004.000000400&0000000000000008.3000008,32015
Sân vận động KantridaRijeka&0000000000000011.00000011&0000000000000010.00000010&0000000000000001.0000001&-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1.00000000&0000000000000090.90000090,92011
Sân vận động Gradski vrtOsijek&0000000000000011.00000011&0000000000000009.0000009&0000000000000002.0000002&-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1.00000000&0000000000000081.80000081,82018
Sân vận động A. HerjavecVaraždin&0000000000000007.0000007&0000000000000005.0000005&0000000000000002.0000002&-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1.00000000&0000000000000071.40000071,42015
Sân vận động A. DrosinaPula&0000000000000004.0000004&0000000000000003.0000003&-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1.0000000&0000000000000001.00000010&0000000000000075.00000075,02014
Sân vận động RujevicaRijeka&0000000000000002.0000002&0000000000000001.0000001&0000000000000001.0000001&-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1.00000000&0000000000000050.00000050,02017
Sân vận động CibaliaVinkovci&0000000000000001.0000001&0000000000000001.0000001&-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1.0000000&-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1.0000000&0000000000000100.000000100,02009
Sân vận động KranjčevićevaZagreb&0000000000000001.0000001&0000000000000001.0000001&-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1.0000000&-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1.0000000&0000000000000100.000000100,01996
Sân vận động ŠubićevacŠibenik&0000000000000001.0000001&-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1.0000000&0000000000000001.0000001&-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1.000000000&-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1.0000000,02003
Sân vận động KoprivnicaKoprivnica&0000000000000001.0000001&0000000000000001.0000001&-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1.0000000&-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1.0000000&0000000000000100.000000100,02016
Tổng số113742910&0000000000000065.20000065,2%Bản mẫu:Sortdash

Cập nhật lần cuối: Croatia v Sénégal, ngày 8 tháng 6 năm 2018. Các thống kê bao gồm các trận đấu được công nhận chính thức của FIFA.

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Croatia http://www.rsssf.com/miscellaneous/kroa-recintlp.h... http://hns-cff.hr/en/ http://hns-cff.hr/en/hns/about-us/ http://hns-cff.hr/news/14897/izbornik-cacic-objavi... http://www.uvijekvjerni.hr/ https://www.fifa.com/associations/association=cro/ https://www.fifa.com/fifa-world-ranking/ranking-ta... https://www.uefa.com/uefanationsleague/match/20299... https://www.uefa.com/uefanationsleague/match/20300... https://www.uefa.com/uefanationsleague/match/20300...